1 | | Bài giảng Lâm học đại cương : Dùng rộng rãi trong các ngành / Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Kim . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 115 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT15354-GT15356, GT16615-GT16619, GT16969, GT17009-GT17018 Chỉ số phân loại: 634.9071 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu sinh trưởng rừng trồng Dầu Rái (Dipterocarpus Alatus Roxb) ở tỉnh Phú Yên làm cơ sở để lựa chọn vùng trồng Dầu Rái thích hợp trong tỉnh / GVHD:Phùng Ngọc Lan . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 75tr Thông tin xếp giá: THS08000082, THS08000635 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu vai trò của rừng đối với quốc phòng và một số đề xuất nhằm phát triển lâm nghiệp kết hợp với quốc phòng ở nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Trần Công Huấn . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 136tr Thông tin xếp giá: THS08000190, THS08000710 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương: Hệ sinh thái rừng tự nhiên Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2006. - 118 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08005993, TK08005994, TK09012671, TK12588 Chỉ số phân loại: 634.903 |
5 | | Chuyển hoá rừng tự nhiên thành rừng chuyên canh gỗ trụ mỏ / Phùng Ngọc Lan . - 1984. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1984 . - Số7 . - tr.22 - 25 Thông tin xếp giá: BT1550 |
6 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế, môi trường sinh thái một số mô hình nông lâm kết hợp tại huyện chợ đồn tỉnh Bắc Kạn làm cơ sở hoàn thiện và khuyến nghị nhân rộng mô hình / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Đặng Kim Vui . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 85tr Thông tin xếp giá: THS08000100, THS08000653 Chỉ số phân loại: 338.5 |
7 | | Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế, thúc đẩy khoa học - kỹ thuật lâm nghiệp phát triển / Phùng Ngọc Lan . - 1986. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1986. - Số 10. - tr.13 -15 Thông tin xếp giá: BT1535 |
8 | | Giao đất khoán rừng và việc phát triển kinh tế hộ gia đình ở Cầu Hai. / Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Bá Ngãi . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1996. - Số 6 . - tr 29 - 31 Thông tin xếp giá: BT1331 |
9 | | Kiến thức lâm nghiệp xã hội. Tập 1 / Phùng Ngọc Lan...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1994. - 198 tr. ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: GT16995-GT16999, TK09012658 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Kiến thức lâm nghiệp xã hội. Tập 2 / Trần Đình Đàn, Ngô Quang Đê, Phạm Xuân Hoàn,... (B.s) . - H : Nông nghiệp, 1995. - 197tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09007177, TK09007178, TK16149, TK19692 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Lâm sinh học. Tập 1+ 2, Nguyên lý lâm sinh học / Ngô Quang Đê (chủ biên), Triệu Văn Hùng, Phùng Ngọc Lan . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 159tr ; 24cm( ) Thông tin xếp giá: GT16725, GT16726 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Lâm sinh học: Kỹ thuật tạo rừng / Ngô Quang Đê...[và những người khác]. Tập 2 . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - Thông tin xếp giá: GT16446 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Một số đặc điểm sinh vật học và bảo tồn loài Lim Xanh (Erythrophloeum fordii Oliver) / Phùng Ngọc Lan . - 2004. - //Một số kết quả nghiên cứu khoa học 2000-2004- Năm 2004 - tr.38-44 Thông tin xếp giá: BT3514 |
14 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến sản lượng rừng thông Tếch (Techtona grrandis linn) ở Đắc Lắc / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Bảo Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - Thông tin xếp giá: THS08000040, THS08000618 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng trồng Bạch Đàn (E. Camaldulensis dehnh, E. urophylla S.T.Bkale) đến một số tính chất đất vùng đồi núi thấp miền Bắc Việt Nam / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Hữu Vĩnh . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 130tr Thông tin xếp giá: TS08000041 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nghiên cứu một số biện pháp phòng cháy chữa cháy Thông ba lá (Pinus keiya Royle ex Gonrdon), rừng Tràm (Melaleuca cajuputi Powel) ở Việt Nam / GVHD: Phùng Ngọc Lan . - Hà Nội : Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam, 1996. - 51tr Thông tin xếp giá: TS08000035 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc, tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh sau khai thác và đề xuất biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng rừng ở tỉnh Phú Yên / GVHD:Phùng Ngọc Lan, Bảo Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 161tr Thông tin xếp giá: TS08000066 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học và biện pháp kỹ thuật gây trồng nuôi dưỡng cây Lát Hoa (Chukrasia tabularis A.Juss)/ GvHD: Phùng Ngọc Lan . - Hà Nội : Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam, 1996. - 131tr Thông tin xếp giá: TS08000050 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh rừng tự nhiên phục hồi sau khai thác chọn làm cơ sở đề xuất biện pháp xúc tiến tái sinh tự nhiên phục vụ kinh doanh gỗ lớn ở Hương Sơn - Hà Tĩnh / GVHD: Phùng Ngọc Lan . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 109tr Thông tin xếp giá: THS08000178, THS08000737 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh rừng tự nhiên sau khai thác chọn làm cơ sở đề xuất một số biện pháp kỹ thuật xúc tiến tái sinh tự nhiên cho kinh doanh gỗ lớn tại lâm trường Trạm Lập huyện K'bang - tỉnh Gia Lai / GVHD: Phùng Ngọc Lan . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 77tr Thông tin xếp giá: THS08000079, THS08000644 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh tự nhiên và đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh cho rừng tự nhiên ở lâm trường Sông Đà - Hòa Bình / GVHD: Phùng Ngọc Lan . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 86tr Thông tin xếp giá: THS08000113, THS08000665 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu sản lượng và đánh giá hiệu quả kinh tế của rừng Quế (cinnamomum casssia Blume) Trồng thuần loài đều tuổi tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái / GVHD: Phùng Ngọc Lan . - Hà Tây : ĐHLN, 1995. - 87tr Thông tin xếp giá: THS08000010 Chỉ số phân loại: 338.5 |
23 | | Nghiên cứu sinh trưởng và sản lượng làm cơ sở đề xuất một số biện pháp kỹ thuật trong kinh doanh rừng quế (Cinnamomum Cassia Blume) tại tỉnh Yên Bái / Phạm Xuân Hoàn; GVHD:Phùng Ngọc Lan, Ngô Kim Khôi . - 2001. - 163 tr Thông tin xếp giá: TS0156, TS08000058 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở vườn Quốc gia Cúc Phương / Nguyễn Bá Thụ; GVHD: Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1995. - 211 tr Thông tin xếp giá: TS0162, TS08000039 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình lâm nghiệp xã hội vùng đồi núi phía Bắc Bắc Bộ / Phùng Ngọc Lan . - 2004. - //Một số kết quả nghiên cứu khoa học 2000-2004 - Năm 2004 - tr.44-47 Thông tin xếp giá: BT3515 |
26 | | Sinh thái rừng : Giáo trình đại học Lâm nghiệp / Hoàng Kim Ngũ, Phùng Ngọc Lan . - Hà Nội.: Nông nghiệp, 2005. - 388 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09000380-GT09000388, GT14045-GT14053, MV4415-MV4510, MV4512-MV4514, TRB0049 Chỉ số phân loại: 577.307 |
27 | | Sinh thái rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Hoàng Kim Ngũ, Phùng Ngọc Lan . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 388 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT16595-GT16604 Chỉ số phân loại: 577.037 |
28 | | Trồng rừng hỗn loài nhiệt đới / Phùng Ngọc Lan . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 3. - tr.9,25 Thông tin xếp giá: BT1151 |
29 | | Về mô hình tỉa thưa rừng thông đuôi ngựa cung cấp gỗ mỏ. / Phùng Ngọc Lan . - 1985. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1985 . - Số 3 . - tr 18 - 20 Thông tin xếp giá: BT1654 |